Chú thích Twosret

  1. 1 2 Joyce Tyldesley, Chronicle of the Queens of Egypt, 2006, Thames & Hudson
  2. Erik Hornung, Rolf Krauss & David Warburton, Handbook of Ancient Egyptian Chronology, Brill: 2006, tr.214
  3. Aidan Dodson & Dyan Hilton: The Complete Royal Families of Ancient Egypt. Thames & Hudson, 1987 ISBN 0-500-05128-3
  4. “Theban Mapping Project Tomb 56”
  5. Pierre Grandet, "L'execution du chancelier Bay O.IFAO 1864", BIFAO 100 (2000), tr.339-345
  6. Hans Goedicke, "Irsu the Khasu in Papyrus Harris", Wiener Zeitschrift für die Kunde des Morgenlandes, quyển 71 (1979), tr.1-17
  7. Joyce Tyldesley (2006), "The Complete Queens of Egypt" (American University in Cairo Press)
  8. Medinet Habu king list
  9. 1 2 3 Vivienne G. Callender, Queen Tausret and the End of Dynasty 19, Studien zur Altägyptischen Kultur, Bd. 32, (2004), tr.81-104
  10. J. von Beckerath: Queen Twosre as guardian of Siptah, in: Journal of Egyptian Archaeology, 48 (1962), tr.70-74
  11. 1 2 Itamar Singer, Merneptah's Campaign to Canaan, Bulletin of the American Schools of Oriental Research, số 269 (1988), tr.1-10
  12. “Theban Mapping Project, Tomb KV14”

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Twosret.